Báo giá cửa nhựa giả gỗ luôn là mối quan tâm hàng đầu của các gia chủ quan tâm đến loại cửa này. Vậy thì cụ thể giá các loại cửa nhựa vân gỗ là bao nhiêu? Cần lưu ý gì khi yêu cầu báo giá? Mời bạn cùng tham khảo thông tin chi tiết tại bài viết dưới đây.
Giá cửa nhựa giả gỗ mới nhất 9/2024
Như trong bài viết Cửa nhựa giả gỗ là gì, Nhật Minh Door đã đề cập đến 4 loại cửa vân gỗ có thành phần bằng nhựa gồm cửa xếp nhựa uPVC, cửa nhựa Đài Loan, cửa nhựa ABS và cửa nhựa composite cao cấp.
Mỗi loại cửa có thành phần vật liệu, cấu tạo và những đặc tính về công năng, đặc tính ưu – nhược điểm khác nhau, đồng thời giá thành cũng hết sức khác nhau.
Trong thời buổi quá nhiều nhà cung cấp với các mặt hàng thật giả, tốt xấu lẫn lộn, người dùng nên tìm hiểu thật cẩn thận để có thể tìm cho mình đơn vị cung cấp những cánh cửa nhựa đẹp, chất lượng, bền đẹp và uy tín trong bảo hành sản phẩm.
Tại đây, Nhật Minh Door chỉ nêu báo giá 2 loại cửa nhựa giả gỗ cao cấp mà chúng tôi đang cung ứng, bao gồm cửa nhựa ABS Hàn Quốc cao cấp (thương hiệu Hisung) và cửa nhựa gỗ composite thương hiệu Galaxy, Kingdoor, Vicowood và Ecoplast Door của Việt Pháp.
Giá cửa nhựa ABS giả gỗ cao cấp là bao nhiêu?
Cửa ABS không còn xa lạ trên thị trường. Hiện cũng có nhiều thương hiệu cửa ABS được nhiều người biết đến như cửa ABS Young Lim, cửa ABS Kos, cửa ABS Deahan, cửa ABS Hisung Hàn Quốc…
Giá cửa ABS trên thị trường dao động từ khoảng 2.600.000 đồng/bộ trở lên.
Riêng tại Nhật Minh Door, giá cửa nhựa ABS Hisung chúng tôi đang cung cấp là loại cửa cao cấp có chất lượng khuôn cánh tốt, tính hoàn thiện cao nên giá cũng cao hơn những loại cửa thông thường.
Cụ thể:
Nội dung ĐVT Kích thước ô tường chờ (mm) Đơn giá Rộng Cao Dày tường Cửa nhựa ABS 1 cánh
Vật liệu chính: Nhựa ABS+ Giấy tổ ong
Độ dày cánh: 35 mm
Mẫu cánh: PhẳngBộ ≤ 1000 ≤ 2200 110 hoặc 140 3.750.000
Lưu ý: Đơn giá nói trên là giá đã bao gồm toàn bộ cánh, khung, nẹp phào, chưa bao gồm đơn giá phụ kiện và chi phí vận chuyển, lắp đặt.
Bảng báo giá cửa nhựa composite giả gỗ
Cửa composite là một trong những loại cửa “hot” nhất hiện nay vì hội tụ được quá nhiều ưu điểm: Không cong vênh, mối mọt, chống nước 100%, đẹp, đa dạng mẫu mã, làm được hầu hết các loại kích thước, hệ khuôn phào thông minh, có thể dễ dàng lắp đặt cho mọi ô tường chờ dù xây trát không chuẩn…
Tóm lại, xét trên mặt bằng chung, cửa nhựa composite đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của các gia chủ về những cánh cửa trong ngôi nhà.
Cửa composite gồm 2 loại: Cửa composite ép tấm và cửa composite panel.
Nhật Minh hiện phân phối cả 2 loại này. 2 loại cùng có vật liệu chính cấu thành là composite, nhưng cấu tạo có khác nhau một chút, đồng thời giá thành cũng khác nhau.
Giá cửa composite ép tấm
Nếu bạn đang thắc mắc, cửa nhựa composite ép tấm đơn giá như thế nào, mời bạn xem bảng giá dưới đây:
STT | Nội dung | ĐVT | Kích thước ô chờ (ĐVT: mm) | Đơn giá (VNĐ) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Rộng | Cao | Dày tường | ||||
Cửa composite ghép tấm 1 cánh – Khung đơn gỗ nhựa – Nẹp phào bản 60-63 mm – Cánh cửa composite ghép tấm, cánh phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC – Độ dày cánh: 36 mm | Bộ | ≤ 1000 | ≤ 2200 | ≤ 165 | 3.350.000 | |
1 | Soi chỉ âm dọc cánh (2 mặt) | Đường | 90.000 | |||
2 | Soi chỉ âm ngang cánh (2 mặt) | Đường | 50.000 | |||
3 | Chỉ nhôm dọc cánh (2 mặt) | Đường | 190.000 | |||
4 | Chỉ nhôm ngang cánh (2 mặt) | Đường | 150.000 | |||
5 | Ô kính an toàn cỡ nhỏ 200*600 mm | Ô | 300.000 | |||
6 | Ô kính an toàn cỡ lớn 200*1600 mm | Ô | 500.000 | |||
7 | Chi phí phào nổi | Bộ | 500.000 | |||
8 | Chi phí ô chớp | Bộ | 350.000 | |||
9 | Khóa nắm tròn Huy Hoàng | Bộ | 150.000 | |||
10 | Khóa tay gạt GLX 33LS | Bộ | 350.000 | |||
11 | Bản lề inox + bọ nhựa | Cái | 25.000 | |||
12 | Chi phí khảo sát tại Hà Nội & những nơi có chi nhánh | Chuyến | Miễn phí |
Lưu ý: Đơn giá nói trên là giá đã bao gồm toàn bộ cánh, khung, nẹp phào, chưa bao gồm đơn giá phụ kiện và chi phí vận chuyển, lắp đặt.
Cửa composite ép tấm Galaxy là lựa chọn hoàn hảo cho những công trình chung cư, nhà cho thuê, khách sạn, nhà nghỉ… bởi mức giá cực hợp lý trong khi chất lượng cửa quá ổn áp.
Giá cửa composite panel
Riêng cửa composite panel, Nhật Minh Door cung cấp cửa chính hãng của 4 đơn vị: Cửa Kingdoor, cửa Galaxy, cửa Vicowood và cửa Ecoplast của Nhựa Việt Pháp.
4 thương hiệu cửa này thuộc 2 phân khúc khác nhau: Phân khúc tầm trung (cửa Kingdoor & cửa Galaxy) và phân khúc cao cấp (Vicowood & Ecoplast Door).
Đơn giá 4 thương hiệu cửa nhựa giả gỗ composite này cũng khác nhau.
Cụ thể:
Giá cửa panel Kingdoor:
A. CỬA PHỦ FILM PVC VÂN GỖ STT Nội dung ĐVT Kích thước ô chờ (ĐVT: mm) Đơn giá (VNĐ) Rộng Cao Dày tường 1 Cửa composite panel 1 cánh
- Khung đơn gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 55-63 mm bằng gỗ nhựa
- Cánh cửa composite panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 38 mmBộ ≤ 800 ≤ 2200 ≤ 165 3.750.000 Bộ 800 - 900 ≤ 2200 ≤ 165 3.800.000 M2 900 - 970 ≤ 2200 ≤ 165 2.150.000 VNĐ/m2 M2 970 - 1000 ≤ 2200 ≤ 165 Bộ ≤ 900 ≤ 2400 ≤ 165 3.900.000 M2 900 - 970 ≤ 2400 ≤ 165 2.150.000 VNĐ/m2 M2 ≤ 900 ≤ 2600 ≤ 165 2 Cửa composite panel 2 cánh lệch/2 cánh đều
- Khung đơn gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 55-63 mm bằng composite
- Cánh cửa composite panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 38 mmM2 2.150.000 VNĐ/m2 B. CỬA SƠN TRẮNG STT Nội dung ĐVT Kích thước ô chờ (ĐVT: mm) Đơn giá (VNĐ) Rộng Cao Dày tường 1 Cửa composite panel 1 cánh
- Khung đơn gỗ nhựa sơn PU trắng
- Nẹp phào bản 55-63 mm bằng composite sơn trắng
- Cánh cửa composite panel, phẳng trơn, bề mặt sơn trắng
- Độ dày cánh: 38 mmBộ ≤ 800 ≤ 2200 ≤ 165 6.000.000 Bộ 800 - 900 ≤ 2200 ≤ 165 6.100.000 Bộ ≤ 900 ≤ 2400 ≤ 165 6.250.000 M2 ≤ 1000 ≤ 2400 ≤ 165 3.500.000 VNĐ/M2 C. PHỤ KIỆN CỬA STT Nội dung ĐVT Kích thước ô chờ (ĐVT: mm) Đơn giá (VNĐ) Rộng Cao Dày tường 1 Chi phí phát sinh khuôn đôi, nẹp cho cửa Báo cụ thể theo đơn hàng 2 Ô kính an toàn cỡ nhỏ 200 * 600 mm Ô 300.000 3 Ô kính an toàn cỡ nhỏ 200 * 11600 mm Ô 500.000 4 Soi chỉ âm dọc cánh (2 mặt) Đường 90.000 5 Soi chỉ âm ngang cánh (2 mặt) Đường 50.000 6 Chỉ nhôm dọc cánh (2 mặt) Đường 110.000 7 Chỉ nhôm ngang cánh (2 mặt) Đường 60.000 8 Chỉ nhôm màu đồng dọc cánh (2 mặt) Đường 150.000 9 Chỉ nhôm màu đồng ngang cánh (2 mặt) Đường 90.000 10 Chi phí phào chỉ nổi theo mẫu Catalouge Bộ 500.000 11 Chi phí ô chớp Bộ 350.000 12 Ofix kính, không có viền composite cho cửa đơn Bộ Tính theo m2 cửa phi tiêu chuẩn 13 Ofix kính, có viền composite cho cửa đơn Bộ 14 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng 5810 hợp kim Bộ 550.000 15 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng 5810 inox Bộ 900.000 16 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng EX 5826/28/29 mạ đồng Bộ 600.000 17 Khóa phân thể Huy Hoàng SS 5810/34/37 Bộ 650.000 18 Khóa Huy Hoàng HC 5824/28/26/29 đồng thau Bộ 1.500.000 19 Khóa tay gạt ngang Kospi Bộ 450.000 20 Khóa điện tử thông minh (thẻ từ, mật mã, vân tay) Bộ Báo giá cụ thể theo mã 21 Clemon Huy Hoàng hợp kim Bộ 150.000 22 Bản lề inox + bọ nhựa Cái 25.000 23 Chi phí khảo sát tại Hà Nội & những nơi có chi nhánh Chuyến Miễn phí
Giá cửa Galaxy:
STT Nội dung ĐVT Kích thước ô chờ (ĐVT: mm) Đơn giá (VNĐ/bộ) Rộng Cao Dày tường 1 Cửa composite panel 1 cánh
- Khung đơn gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 60-63 mm bằng composite
- Cánh cửa composite dạng panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 40 mmBộ ≤ 800 ≤ 2200 ≤ 165 3.850.000 2 800 - 900 ≤ 2200 ≤ 165 3.900.000 3 Soi chỉ âm dọc cánh (2 mặt) Đường 90.000 4 Soi chỉ âm ngang cánh (2 mặt) Đường 50.000 5 Chỉ nhôm dọc cánh (2 mặt) Đường 190.000 6 Chỉ nhôm ngang cánh (2 mặt) Đường 150.000 7 Ô kính an toàn cỡ nhỏ 200*600 mm Ô 300.000 8 Ô kính an toàn cỡ lớn 200*1600 mm Ô 500.000 9 Chi phí phào chỉ nổi Bộ 500.000 10 Chi phí ô chớp Bộ 350.000 11 Khóa tay gạt GLX 33LS Bộ 350.000 12 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng 5810 hợp kim Bộ 550.000 13 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng 5810 inox Bộ 900.000 14 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng EX 5826/28/29 mạ đồng Bộ 600.000 15 Khóa phân thể Huy Hoàng SS 5810/34/37 Bộ 650.000 16 Khóa Huy Hoàng HC 5824/28/26/29 đồng thau Bộ 1.500.000 17 Khóa tay gạt ngang Kospi Bộ 450.000 18 Khóa điện tử thông minh (thẻ từ, mật mã, vân tay) Bộ Báo giá cụ thể theo mã 19 Bản lề inox + bọ nhựa Cái 25.000 20 Chi phí khảo sát tại Hà Nội & những nơi có chi nhánh Chuyến Miễn phí
Cửa Vicowood có giá nhỉnh hơn một chút:
STT Nội dung ĐVT Kích thước ô chờ (ĐVT: mm) Đơn giá (VNĐ) Rộng Cao Dày tường 1 Cửa composite panel 1 cánh
- Khung đơn gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 60-63 mm bằng composite
- Cánh cửa composite dạng panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 40 mmBộ ≤ 800 ≤ 2200 ≤ 165 4.000.000 Bộ 800 - 900 ≤ 2200 ≤ 165 4.200.000 Bộ 900 - 970 ≤ 2200 ≤ 165 4.350.000 Bộ ≤ 900 ≤ 2400 ≤ 165 4.500.000 Bộ 900 - 970 ≤ 2400 ≤ 165 4.500.000 2 Cửa composite panel 2 cánh lệch
- Khung gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 60-63 mm bằng composite
- Cánh cửa composite dạng panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 40 mmBộ x 1.6 so với cánh đơn 3 Cửa composite panel 2 cánh đều
- Khung gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 60-63 mm bằng composite
- Cánh cửa composite dạng panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 40 mmBộ x 1.8 so với cánh đơn 4 Soi chỉ âm dọc cánh (2 mặt) Đường 90.000 5 Soi chỉ âm ngang cánh (2 mặt) Đường 50.000 6 Chỉ nhôm/chỉ màu đồng dọc cánh (2 mặt) Đường 190.000 7 Chỉ nhôm/chỉ màu đồng ngang cánh (2 mặt) Đường 150.000 8 Ô kính an toàn cỡ nhỏ 200*600 mm Ô 300.000 9 Ô kính an toàn cỡ lớn 200*1600 mm Ô 500.000 10 Chi phí phào chỉ nổi Bộ 500.000 11 Chi phí hút huỳnh theo mẫu catalogue Bộ 350.000 12 Chi phí ô chớp Bộ 350.000 13 Ofix đặc cho cửa đơn Bộ 650.000 14 Ofix chớp cho cửa đơn Bộ 850.000 15 Ofix kính, không có viền composite cho cửa đơn Bộ 400.000 16 Ofix kính, có viền composite cho cửa đơn Bộ 850.000 17 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng 5810 hợp kim Bộ 550.000 18 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng 5810 inox Bộ 900.000 19 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng EX 5826/28/29 mạ đồng Bộ 600.000 20 Khóa phân thể Huy Hoàng SS 5810/34/37 Bộ 650.000 21 Khóa Huy Hoàng HC 5824/28/26/29 đồng thau Bộ 1.500.000 22 Khóa tay gạt ngang Kospi Bộ 450.000 23 Khóa điện tử thông minh (thẻ từ, mật mã, vân tay) Bộ Báo giá cụ thể theo mã 24 Bản lề inox + bọ nhựa Cái 25.000 25 Chi phí khảo sát tại Hà Nội & những nơi có chi nhánh Chuyến Miễn phí
Và cuối cùng là cửa nhựa gỗ composite Ecoplast Door, là sản phẩm cao cấp nhất trong chuỗi sản phẩm cửa composite của Nhật Minh, cũng là cao cấp nhất trên thị trường cửa nhựa giả gỗ composite tại Việt Nam, từ Nam ra Bắc:
STT Nội dung ĐVT Kích thước ô chờ (ĐVT: mm) Đơn giá (VNĐ) Rộng Cao Dày tường 1 Cửa composite panel 1 cánh
- Khung đơn gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 60-63 mm bằng composite
- Cánh cửa composite dạng panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 42 mmBộ ≤ 800 ≤ 2200 ≤ 165 4.230.000 Bộ 800 - 900 ≤ 2200 ≤ 165 4.450.000 Bộ ≤ 900 ≤ 2400 ≤ 165 5.130.000 Bộ ≤ 900 ≤ 2600 ≤ 165 5.620.000 2 Cửa composite panel 2 cánh lệch
- Khung gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 60-63 mm bằng composite
- Cánh cửa composite dạng panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 42 mmBộ x 1.6 so với cánh đơn 3 Cửa composite panel 2 cánh đều
- Khung gỗ nhựa
- Nẹp phào bản 60-63 mm bằng composite
- Cánh cửa composite dạng panel, phẳng trơn, bề mặt phủ film PVC
- Độ dày cánh: 42 mmBộ x 1.8 so với cánh đơn 4 Chỉ nhôm dọc cánh (2 mặt) Đường 200.000 5 Chỉ nhôm ngang cánh (2 mặt) Đường 100.000 6 Ô kính an toàn cỡ nhỏ 200*600 mm Ô 300.000 7 Ô kính an toàn cỡ lớn 200*1600 mm Ô 500.000 8 Chi phí phào chỉ nổi Bộ 500.000 9 Chi phí hút huỳnh theo mẫu catalogue Bộ 650.000 10 Chi phí ô chớp Bộ 450.000 11 Ofix đặc cho cửa đơn Bộ 700.000 12 Ofix chớp cho cửa đơn Bộ 850.000 13 Ofix kính, không có viền composite cho cửa đơn Bộ 450.000 14 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng 5810 hợp kim Bộ 550.000 15 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng 5810 inox Bộ 900.000 16 Khóa tay gạt ngang Huy Hoàng EX 5826/28/29 mạ đồng Bộ 600.000 17 Khóa phân thể Huy Hoàng SS 5810/34/37 Bộ 650.000 18 Khóa Huy Hoàng HC 5824/28/26/29 đồng thau Bộ 1.500.000 19 Khóa tay gạt ngang Kospi Bộ 450.000 20 Khóa điện tử thông minh (thẻ từ, mật mã, vân tay) Bộ Báo giá cụ thể theo mã 21 Clemon Huy Hoàng hợp kim Bộ 150.000 22 Bản lề inox + bọ nhựa EcoPlast Door Bộ 50.000 23 Chi phí khảo sát tại Hà Nội & những nơi có chi nhánh Bộ Miễn phí
Lưu ý: Đơn giá nói trên là giá đã bao gồm toàn bộ cánh, khung, nẹp phào, chưa bao gồm đơn giá phụ kiện và chi phí vận chuyển, lắp đặt.
Tại sao bạn nên yêu cầu báo giá trực tiếp?
Có 3 lý do bạn nên yêu cầu báo giá trực tiếp:
– Đơn giá cửa phụ thuộc rất nhiều vào mẫu mã, kích thước, loại phụ kiện sử dụng, địa chỉ vận chuyển, lắp đặt và những yêu cầu đặc biệt khác kèm theo. Do vậy, nếu chỉ nhìn báo giá chung chung trên website của các đơn vị, bạn sẽ không thể biết chính xác, để hoàn thiện 1 bộ cửa nhựa giả gỗ từ A-Z cho gia đình hết bao nhiêu tiền? Không biết chính xác sẽ khó hạch toán chi phí và rất có thể bị phát sinh nhiều khoản không đáng có.
– Yêu cầu báo giá trực tiếp giúp bạn có thể trao đổi qua lại với nhân viên tư vấn về tất cả những điều bạn muốn ở cánh cửa cho gia đình mình, xem có thể làm được không, có phát sinh chi phí hay không?
– Trong quá trình trực tiếp, bạn có thể nhận ra được nhân viên/công ty đó làm ăn có uy tín, đàng hoàng hay không, có xứng đáng để đặt niềm tin hay phải đi tìm một đơn vị khác.
Yêu cầu báo giá cửa nhựa giả gỗ tại Nhật Minh Door
Để có thể phục vụ Quý khách một cách tốt nhất, tiết kiệm thời gian cho đôi bên, đặc biệt là để đảm bảo quyền lợi của mình, chúng tôi khuyên bạn nên yêu cầu báo giá trực tiếp cho công trình của mình.
Phương thức yêu cầu báo giá
Riêng tại Nhật Minh Door, có 3 cách để yêu cầu báo giá cửa nhựa giả gỗ trực tiếp:
– Gọi/Inbox zalo cho chúng tôi theo Hotline 0968.568.733 / 098.466.1297 (24/7)
– Qua trực tiếp showroom cửa nhựa giả gỗ của Nhật Minh Door tại Số 25, Liền kề 6A, Làng Việt kiều châu Âu, đường Nguyễn Văn Lộc, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội hoặc tại các chi nhánh như đã ghi tại phía dưới website.
– Email cho chúng tôi: cuadepnhatminh@gmail.com
Bạn cần chuẩn bị những gì?
Để báo giá sát với thực tế nhất, bạn chuẩn bị trước giúp Nhật Minh một số thông tin sau:
– Loại cửa muốn làm (Cửa ABS/Cửa composite?)
– Mẫu cửa: Bạn muốn làm mẫu cửa như thế nào? Có ô kính, có nan chớp, dập huỳnh, pano hay cánh phẳng?
– Số lượng cửa + Vị trí cửa
– Kích thước ô tường chờ sơ bộ. Bạn chỉ cần đo kích thước 1 cách tương đối để chúng tôi báo giá. Đến khâu sản xuất, kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ xuống tận công trình để khảo sát và ra kích thước sản xuất chính xác.
– Loại khóa cửa bạn muốn sử dụng
Quý khách cần xác định được cửa cần làm có kích thước chiều cao chiều rộng là bao nhiêu. Ngoài ra, quý khách cần cung cấp thêm cho chúng tôi về độ dày của tường và số lượng cửa muốn làm.
Chúng tôi sẽ dựa vào những thông tin bạn cung cấp để tư vấn ngược lại rồi lên báo giá một cách chi tiết và cụ thể nhất cho công trình của nhà mình.
Trên đây là một số thông tin quan trọng liên quan đến giá cửa nhựa giả gỗ mới nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi theo Hotline 0968.568.733 / 098.466.1297 để được tư vấn và báo giá, bạn nhé!